Thực đơn
Số_thập_phân Phân số thập phânPhân số thập phân là một phân số có mẫu số với số mũ của 10. Phân số thập phân thường được biểu thị là một số không có mẫu số, dùng dấu thập phân cho vào tử số (với số không dẫn đầu nếu cần), và con số ngay sau dấu phân số có giá trị tương đương với một phân số mẫu số là 10, chẳng hạn.
Phân số | Số thập phân |
---|---|
8 10 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {8}{10}}\end{matrix}}} = 8 10 1 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {8}{10^{1}}}\end{matrix}}} | 0,8 |
833 100 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {833}{100}}\end{matrix}}} = 833 10 2 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {833}{10^{2}}}\end{matrix}}} | 8,33 |
83 100 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {83}{100}}\end{matrix}}} = 83 10 2 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {83}{10^{2}}}\end{matrix}}} | 0,83 |
8 10000 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {8}{10000}}\end{matrix}}} = 8 10 4 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {8}{10^{4}}}\end{matrix}}} | 0,0008 |
80 10000 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {80}{10000}}\end{matrix}}} = 80 10 4 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {80}{10^{4}}}\end{matrix}}} | 0,008 |
Phần nguyên và phần phân số của các số được tách biệt bởi dấu thập phân. Trong tiếng Anh, thay vì dấu phẩy người ta dùng dấu chấm (.) để làm dấu tách ly phần phân số ra khỏi số nguyên, trong khi tiếng Việt và nhiều ngôn ngữ khác dùng dấu phẩy. Thường những số có giá trị nhỏ hơn 1 được biểu đạt bằng một phân số thập phân với số không dẫn đầu, chẳng hạn 0,25 (thay vì 1 4 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {1}{4}}\end{matrix}}} ). Những số không nối theo sau trở thành không cần thiết, dầu vậy trong khoa học, kỹ thuật và kế toán, những số không nối theo sau có thể cần phải để lại để biểu đạt mức độ chính xác yêu cầu, đảm bảo sự an tâm về tính chính xác của con số. Tuy 0,080 và 0,08 là tương đương về giá trị, trong kỹ thuật 0,080 ám chỉ đến một đo lường với sai số 1 2000 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {1}{2000}}\end{matrix}}} = ±0,0005, trong khi 0,08 ám chỉ đến một đơn vị đo lường với sai số 1 200 {\displaystyle {\begin{matrix}{\frac {1}{200}}\end{matrix}}} = ±0,005 thôi. (Xin xem thêm về số đáng kể).
Thực đơn
Số_thập_phân Phân số thập phânLiên quan
Số thực Số thực dấu phẩy động Số thực dương Số thập phân vô hạn tuần hoàn Số thập phân được mã hóa nhị phân Số thân thiện Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn không tuần hoàn Số thập phân Số thuầnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số_thập_phân